LMHT 14.20: Bản cập nhật LOL mới nhất ngày 09/10

Thứ tư, 09/10/2024 | 14:11 (GMT+7)

Chi tiết bản cập nhật LOL 14.20 của tựa game Liên Minh Huyền Thoại, ra mắt vào ngày 09/10/2024 (thứ tư).

Bản cập nhật LMHT 14.20 đã chính thức được Riot Games ra mắt vào ngày 09/10/2024 (thứ tư) với rất nhiều thay đổi về tướng và trang bị.

Dưới đây là chi tiết các thay đổi trong bản cập nhật LMHT 14.20:

Tóm tắt bản cập nhật LMHT 14.20

DTCL 14.20: Bản cập nhật TFT mới nhất ngày 09/10 539561
 

Cân bằng tướng LMHT 14.20

Tăng sức mạnh

Aphelios

Chỉ số cơ bản

  • Máu cơ bản: 580 >>> 600

Nội tại

  • Sát thương cộng thêm: 4,5/9/13,5/18/22,5/27 >>> 5/10/15/20/25/30

Caitlyn

Chỉ số cơ bản

  • Tỷ lệ tốc độ tấn công: 0,61 >>> 0,625

Chiêu Q

  • Sát thương lên mục tiêu phụ: 50% >>> 60% tổng sát thương

Corki

Chiêu Q

  • Tiêu hao Mana: 80 ở mọi cấp độ >>> 60/65/70/75/80

Chiêu W

  • Sát thương tối đa: 150/225/300/375/450 (+150% AP) >>> 150/225/300/375/450 (+150% AD thưởng) (+150% AP)

Chiêu E

  • Năng lượng tiêu hao: 50/60/70/80/90 >>> 50/55/60/65/70

Lee Sin

Chỉ số cơ bản

  • SMCK cơ bản: 66 >>> 69

Nilah

Chiêu E

  • Thời gian thi triển: 0,01 giây >>> Ngay lập tức

Pantheon

Chiêu W

  • Sát thương: 5/5.5/6/6.5/7% máu tối đa của mục tiêu (+1.5% mỗi 100 AP) (+0.4% mỗi 100 máu thưởng của Pantheon) >>> 6/6.5/7/7.5/8% máu tối đa của mục tiêu (+1.5% mỗi 100 AP) (+0.4% mỗi 100 máu thưởng của Pantheon)

Riven

Chiêu Q

  • Sát thương: 15/35/55/75/95 (+50/55/60/65/70% tổng AD) >>> 45/75/105/135/165 (+65/70/75/80/85% AD thưởng )
  • Thay đổi đề xuất ngọc bổ trợ

Tristana

Chiêu E

  • Phạm vi: 525 >>> 550

Chiêu R

  • Phạm vi: 525 >>> 550

Tryndamere

Chỉ số cơ bản

  • Tỷ lệ tốc độ tấn công: 0,67 >>> 0,694
  • Giáp mỗi cấp: 4.3 >>> 4.8

Yasuo

Chiêu Q

  • Sát thương chí mạng: 80% >>> 90% (bây giờ tương ứng với đòn đánh thường)

Chiêu R

  • Xuyên giáp cộng thêm khi chí mạng: 50% >>> 60%

Yone

Chiêu Q

  • Sát thương chí mạng: 80% >>> 90% (bây giờ tương ứng với đòn đánh thường)

Giảm sức mạnh

Dr.Mundo

Chiêu E

  • Sát thương vật lý cộng thêm: 2/2,35/2,7/3,05/3,4% máu tối đa >>> 2/2,25/2,5/2,75/3% máu tối đa

Jhin

Chỉ số cơ bản

  • SMCK mỗi cấp: 4.7 >>> 4.4

Chiêu R

  • Sát thương tối thiểu: 64/154/244 (+25% AD) >>> 64/128/192 (+25% AD)

Mordekaiser

Chiêu Q

  • Tăng sát thương lên mục tiêu đơn lẻ: 40/45/50/55/60% >>> 30/35/40/45/50%

Poppy

Nội tại

  • Thời gian hồi chiêu: 13/10/7 (cấp độ 1/7/13) >>> 16/12/8 (cấp độ 1/7/13)

Chiêu Q

  • Giới hạn sát thương lên quái: 30/60/90/120/150 >>> 50/80/110/140/170

Chiêu E

  • Sát thương: 60/80/100/120/140 (+50% AD cộng thêm) >>> 50/70/90/110/130 (+50% AD cộng thêm)

Shyvana

Chiêu W

  • Tốc độ di chuyển: 30/35/40/45/50% + 12% mỗi 100 AP >>> 30/35/40/45/50% + 10% mỗi 100 AP

Chiêu E

  • DPS mặt đất dạng rồng: 60-120 (Cấp 6-18) + 15% AD cộng thêm + 20% AP >>> 40-100 (Cấp 6-18) + 15% AD cộng thêm + 20% AP

Chiêu R

  • Sát thương: 150/250/350 + 130% AP >>> 150/250/350 + 100% AP

Singed

Chỉ số cơ bản

  • Giáp mỗi cấp: 4.7 >>> 4.2

Skarner

Nội tại

  • Sát thương máu tối đa: 5-11% (theo cấp độ) >>> 5-9% (theo cấp độ)

 

  • Sát thương: 30/60/90/120/150 (+8% máu tối đa của Skarner) >>> 30/60/90/120/150 (+6% máu tối đa của Skarner)

Udyr

Chiêu Q

  • Sát thương của Q thức tỉnh lên quái: 20 (+100% AD cộng thêm) (+50% AP) >>> 15 (+100% AD cộng thêm) (+50% AP)

Chiêu E

  • Tốc độ di chuyển cộng thêm: 30/37/44/51/58/65 >>> 25/31/37/43/49/55

Chiêu R

  • Sát thương R thức tỉnh lên quái vật: 10-50 (dựa trên cấp độ) >>> 5-35 (dựa trên cấp độ)

Veigar

Chiêu W

  • Sát thương: 85/140/195/250/305 (+70/80/90/100/110% AP) >>> 85/140/195/250/305 (+60/70/80/90/100% AP)

Cập nhật trang bị LOL 14.20

Lưỡi Hái Linh Hồn

  • Công thức ghép thay đổi
  • Giá: 3150 >>> 2900 vàng
  • Sát thương vật lý: 65 >>> 60
  • Điểm hồi kỹ năng: 20 >>> 15

Đại Bác Hải Tặc

  • Công thức ghép thay đổi
  • Giá: 3400 >>> 2950 vàng
  • Sát thương vật lý: 60 >>> 50

Dao Điện Statikk

  • Tốc độ đánh: 40% >>> 35%

Mũi Tên Yun Tal

  • Công thức ghép thay đổi
  • Giá: 3200 >>> 2950 vàng
  • Sát thương vật lý: 65 >>> 60
  • Sát thương cạnh răng cưa: 70 >>> 60

Tro Tàn Định Mệnh

  • Sát thương mỗi giây lên Quái vật: 25 >>> 20

Mặt Nạ Đọa Đày Liandry

  • Sát thương mỗi giây lên quái vật: 50 >>> 40

Súng Lục Luden

  • Sát thương khai hỏa: 60 (+4% AP) >>> 75 (+5% AP)
  • Sát thương khai hỏa lặp lại: 50% sát thương ban đầu >>> 20% sát thương ban đầu
  • Sát thương tối đa lên các mục tiêu đơn lẻ: 210 (+14% AP) >>> 150 (+10% AP)

Quyền Trượng Bão Tố

  • Sức mạnh phép thuật: 95 >>> 90
  • Sát thương của cơn lốc: 150 (+15% AP) >>> 125 (+10% AP)

Gáp Gai

  • Giáp: 80 >>> 75
  • Sát thương gai: 15 (+15% giáp thưởng) >>> 20 (+10% giáp thưởng)

Ngọc bổ trợ

Tăng tốc pha

  • Tốc độ di chuyển tầm xa: 15-40% (dựa trên cấp độ) >>> 18,75-37,5% (dựa trên cấp độ)
  • Tốc độ di chuyển cận chiến: 25-50% (dựa trên cấp độ) (không đổi)

Quyền Năng Bất Diệt

  • Hồi máu: 3 + (1,2% máu tối đa) >>> 1,3% máu tối đa (hòa vốn ở 3000 máu tối đa)
  • Máu tối đa mỗi cộng dồn: 7/4 >>> 5 (cận chiến) / 3 (tầm xa)

Áo choàng Mây

  • Tốc độ di chuyển tăng thêm giảm dần: 12-35% (dựa trên thời gian hồi chiêu của phép triệu hồi) >>> 14-40% (dựa trên thời gian hồi chiêu của phép triệu hồi)

Trang phục mới

ee102cdc36c558abf9ddc850c72fa0f650ccd0ba-1920x1080-1728448067.jpg
 
ec534741b527c5a88fed88ee165242190f47a4e5-1920x1080-1728448067.jpg
 
cf80327a8408f3d24cdf2cc0bc0ee8809473d3b1-1920x1080-1728448067.jpg