Bảng xếp hạng tennis WTA 2024 (cập nhật mới nhất)

Thứ hai, 21/10/2024 | 19:31 (GMT+7)

(Bảng xếp hạng tennis WTA 2024) - Cập nhật bảng xếp hạng tennis mới nhất, chính xác nhất top 100 tay vợt nữ trên thế giới.
BẢNG XẾP HẠNG TOP 100 WTA 2024
Thứ hạng Tên VĐV Quốc tịch Điểm +/- Hạng +/- Điểm
1 Aryna Sabalenka Belarus 9,706 +1 -10
2 Iga Swiatel Ba Lan 9,665 -1 -120
3 Coco Gauff Mỹ 5,963 - -10
4 Jessica Pegula Mỹ 5,785 - -
5 Elena Rybakina Kazakhstan 5,471 - -
6 Jasmine Paolini Ý 5,144 - -179
7 Zheng Qinwen Trung Quốc 4,480 - -
8 Emma Navarro Mỹ 3,698 - -
9 Daria Kasatkina Nga 3,500 +2 +392
10 Beatriz Haddad Maia Brazil 3,194 - +48
11 Danielle Collins Mỹ 3,176 -2 -
12 Anna Kalinskaya Nga 2,975 - +95
13 Barbora Krejcikova Cộng hòa Czech 2,974 - +108
14 Paula Badosa Tây Ban Nha 2,898 +1 +185
15 Jelena Ostapenko Latvia 2,738 -1 -
16 Diana Shnaider Nga 2,585 - -56
17 Mirra Andreeva Nga 2,578 - +325
18 Marta Kostyuk Ukraine 2,493 - -
19 Donna Vekic Croatia 2,308 - -
20 Madison Keys Mỹ 2,206 - -
21 Victoria Azarenka Belarus 2,126 - -
22 Maria Sakkari Hy Lạp 2,117 - -
23 Liudmila Samsonova Nga 2,035 - -
24 Magdalena Frech Ba Lan 2,020 - -
25 Karolina Muchova Cộng hòa Czech 1,971 +5 +195
26 Elina Svitolina Ukraine 1,931 -1 -10
27 Linda Noskova Cộng hòa Czech 1,878 -1 -
28 Ekaterina Alexandrova Nga 1,848 -1 -
29 Yulia Putintseva Kazakhstan 1,844 +3 +106
30 Anastasia Pavlyuchenkova Nga 1,796 -1 -
31 Marketa Vondrousova Cộng hòa Czech 1,738 - -
32 Ons Jabeur Tunisia 1,726 +1 -
33 Katie Boulter Anh 1,660 +2 +35
34 Dayana Yastremska Ukraine 1,612 +2 -
35 Leylah Fernandez Canada 1,574 -1 -100
36 Elise Mertens Bỉ 1,554 -8 -250
37 Anastasia Potapova Nga 1,482 - -
38 Amanda Anisimova Mỹ 1,461 - -
39 Wang Xinyu Trung Quốc 1,418 - -
40 Magda Linette Ba Lan 1,396 - -
41 Lulu Sun New Zealand 1,331 +1 -
42 Karolina Pliskova Cộng hòa Czech 1,253 +2 -10
43 Caroline Garcia Pháp 1,248 -1 -
44 Yuan Yue Trung Quốc 1,209 +2 -25
45 Elina Avanesyan Armenia 1,182 +3 +5
46 Peyton Stearns Mỹ 1,166 +1 -42
47 Marie Bouzkova Cộng hòa Czech 1,312 -4 -150
48 Katerina Siniakova Cộng hòa Czech 1,139 -7 -220
49 Viktoriya Tomova Bulgaria 1,127 - -
50 Diane Parry Pháp 1,124 +2 +68
51 Rebecca Sramkova Slovakia 1,051 +2 -
52 E. Cocciaretto Ý 1,048 -2 -30
53 Clara Tauson Đan Mạch 1,037 +11 +52
54 Anhelina Kalinina Ukraine 1,030 +1 -
55 Emma Raducanu Anh 1,025 +1 -
56 Naomi Osaka Nhật Bản 1,014 +2 -
57 Moyuka Uchijima Nhật Bản 995 +3 -
58 Wang Yafan Trung Quốc 994 +3 -
59 Katie Volynets Mỹ 993 - -13
60 Jessica Bouzas Maneiro Tây Ban Nha 992 +2 -
61 Kamilla Rakhimova Belarus 990 +4 +10
62 Veronika Kudermetova Nga 988 +1 -
63 Camila Osorio Colombia 980 -6 -42
64 Ashlyn Krueger Mỹ 969 +2 -
65 Erika Andreeva Nga 947 +2 -5
66 Taylor Townsend Mỹ 944 -15 -114
67 Clara Burel Pháp 930 -13 -110
68 Varvara Gracheva Pháp 919 - -
69 Sorana Cirstea Romania 914 - -
70 Cristina Bucsa Tây Ban Nha 912 - -
71 Renata Zarazua Mexico 911 - -
72 Caroline Wozniacki Đan Mạch 908 - -
73 McCartney Kessler Mỹ 896 +3 +17
74 Jaqueline Cristian Romania 887 -1 -15
75 Sloane Stephens Mỹ 882 - -
76 Nadia Podoroska Argentina 879 -2 -18
77 Arantxa Rus Hà Lan 874 - -
78 Harriet Dart Anh 854 +3 +17
79 Bernarda Pera Mỹ 843 - -
80 Hailey Baptiste Mỹ 839 - -
81 Ajla Tomljanovic Úc 835 +4 +21
82 Jule Niemeier Đức 829 +1 -
83 Olivia Gadecki Úc 829 - -
84 Lucia Bronzetti Ý 819 -6 -30
85 Anna Blinkova Nga 815 +14 +99
86 Olga Danilovic Serbia 805 - -
87 Maria Carle Argentina 799 +1 -
88 Suzan Lamens Hà Lan 796 +37 +218
89 Yuliia Starodubtseva Ukraine 793 +2 -
90 Greet Minnen Bỉ 791 +5 +17
91 Sara Errani Ý 790 -1 -5
92 Sonay Kartal Anh 787 +10 +100
93 Mayar Sherif Ai Cập 784 +1 -
94 Anna Bondar Hungary 783 -7 -17
95 Tatjana Maria Đức 781 -1 -
96 Oceane Dodin Pháp 777 -4 -11
97 Nuria Parrizas-Diaz Tây Ban Nha 777 -15 -58
98 Laura Siegemund Đức 754 -9 -42
99 Wang Xiyu Trung Quốc 750 -1 +30
100 Irina-Camelia Begu Romania 728 -3 -
 
1,125 Savanna Lý Nguyễn Việt Nam 12 -105 -